Chang changChang chang có phải từ láy không? Chang chang là từ láy hay từ ghép? Chang chang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chang chang Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: (trời nắng) gay gắt, ánh nắng chiếu thẳng xuống khắp nơi VD: Trời nắng chang chang. Đặt câu với từ Chang chang
|