Chang chang

Chang chang có phải từ láy không? Chang chang là từ láy hay từ ghép? Chang chang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chang chang

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (trời nắng) gay gắt, ánh nắng chiếu thẳng xuống khắp nơi

   VD: Trời nắng chang chang.

Đặt câu với từ Chang chang

  • Trời hôm nay chang chang, không một bóng mây.
  • Lúa trên đồng chang chang dưới ánh nắng mùa hè.
  • Nắng hè chiếu xuống đất, mặt đất chang chang và nóng bức.
  • Dưới ánh nắng chang chang, chúng tôi chơi đùa ngoài sân.
  • Nắng chang chang chiếu vào cửa sổ, làm sáng bừng căn phòng.

close