Cà rà

Cà rà có phải từ láy không? Cà rà là từ láy hay từ ghép? Cà rà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cà rà

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rà rà, la cà theo sát một bên.

VD: Cà rà bên nách mẹ.

Đặt câu với từ Cà rà:

  • Cậu bé luôn cà rà theo mẹ mỗi khi ra ngoài.
  • Họ cà rà bên cạnh nhau suốt buổi chiều, không nói gì nhiều.
  • Tôi thấy anh ta cứ cà rà theo đám bạn, không chịu tách ra.
  • Cô ấy cà rà phía sau nhóm, không dám tiến lên trước.
  • Đừng cà rà nữa, hãy đi nhanh lên!

close