Càng cạcCàng cạc có phải từ láy không? Càng cạc là từ láy hay từ ghép? Càng cạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Càng cạc Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Tiếng vịt kêu) to trầm đục và liên hồi. VD: Vịt kêu càng cạc. Đặt câu với từ Càng cạc:
|
Càng cạcCàng cạc có phải từ láy không? Càng cạc là từ láy hay từ ghép? Càng cạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Càng cạc Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Tiếng vịt kêu) to trầm đục và liên hồi. VD: Vịt kêu càng cạc. Đặt câu với từ Càng cạc:
|