Cành cạchCành cạch có phải từ láy không? Cành cạch là từ láy hay từ ghép? Cành cạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cành cạch Danh từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Danh từ) Cào cào đầu nhọn râu dài, ngực dô, màu nâu đất hay vàng lục. VD: Cành cạch là loài côn trùng có tiếng kêu đặc trưng vào mùa hè. 2. (Tính từ) (Tiếng gõ của vật cứng) không đều, trầm đục và liên tiếp tiếng nặng tiếng nhẹ. VD: Tiếng đục đẽo ở xưởng mộc cứ cành cạch suốt ngày. Đặt câu với từ Cành cạch:
|