Bùm tumBùm tum có phải từ láy không? Bùm tum là từ láy hay từ ghép? Bùm tum là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bùm tum Tính từ Từ láy vần Nghĩa: Rậm và kín do bị nhiều vật bao phủ, che khuất. VD: Rừng rập bùm tum. Đặt câu với từ Bùm tum:
|
Bùm tumBùm tum có phải từ láy không? Bùm tum là từ láy hay từ ghép? Bùm tum là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bùm tum Tính từ Từ láy vần Nghĩa: Rậm và kín do bị nhiều vật bao phủ, che khuất. VD: Rừng rập bùm tum. Đặt câu với từ Bùm tum:
|