Bù bịtBù bịt có phải từ láy không? Bù bịt là từ láy hay từ ghép? Bù bịt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bù bịt Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Râu tóc quá dài và rối trông không gọn. VD: Cái sân nhà anh ấy bù bịt, đầy cỏ dại và rác rưởi. Đặt câu với từ Bù bịt:
|