Bu luBu lu có phải từ láy không? Bu lu là từ láy hay từ ghép? Bu lu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bu lu Tính từ, Động từ, Danh từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (Tính từ, Động từ) (Tiếng chiêng) âm vang trầm và ngân xa. VD: Tiếng chiêng bu lu vọng lại từ xa, làm không gian trở nên trang nghiêm. 2. (Danh từ) Cái chiêng VD: Những chiếc bu lu được treo cao trong sân đình để chờ đến lễ hội. Đặt câu với từ Bu lu:
|