Bu lu

Bu lu có phải từ láy không? Bu lu là từ láy hay từ ghép? Bu lu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bu lu

Tính từ, Động từ, Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Tính từ, Động từ) (Tiếng chiêng) âm vang trầm và ngân xa.

VD: Tiếng chiêng bu lu vọng lại từ xa, làm không gian trở nên trang nghiêm.

2. (Danh từ) Cái chiêng

VD: Những chiếc bu lu được treo cao trong sân đình để chờ đến lễ hội.

Đặt câu với từ Bu lu:

  • Trong đêm tối, âm thanh bu lu của chiêng tạo nên một không khí huyền bí. (Tính từ)
  • Mỗi lần đánh chiêng, âm thanh bu lu như lan tỏa khắp núi rừng. (Tính từ)
  • Âm thanh của tiếng chiêng bu lu vang lên giữa núi rừng. (Động từ)
  • Tiếng chiêng bu lu ngân dài, tạo nên không gian huyền bí. (Động từ)
  • Các già làng đang chuẩn bị những chiếc bu lu cho nghi thức cầu an. (Danh từ)
  • Tiếng bu lu vang vọng trong không gian, mang đến cảm giác thiêng liêng cho buổi lễ. (Danh từ)

close