Bỏm bẻm

Bỏm bẻm có phải từ láy không? Bỏm bẻm là từ láy hay từ ghép? Bỏm bẻm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bỏm bẻm

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tả (người già) nhai lâu, thong thả, miệng không mở to

   VD: Miệng bỏm bẻm nhai trầu.

Đặt câu với từ Bỏm bẻm:

  • Bà ngồi bỏm bẻm nhai trầu dưới gốc cây.
  • Ông già bỏm bẻm nhai từng miếng bánh, mắt nhìn xa xăm.
  • Bà ngồi bỏm bẻm nhai trầu và nhắm mắt thư giãn.
  • Mỗi khi ngồi nghỉ, ông bỏm bẻm nhai trầu, vẻ mặt thư thái.
  • Miệng bỏm bẻm, ông kể chuyện xưa.

close