Bối rối

Bối rối có phải từ láy không? Bối rối là từ láy hay từ ghép? Bối rối là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bối rối

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: lúng túng, mất bình tĩnh, không biết nên xử trí thế nào

   VD: Vẻ mặt bối rối.

Đặt câu với từ Bối rối:

  • Cô ấy cảm thấy bối rối khi gặp người lạ trong buổi tiệc.
  • Anh ta bối rối không biết nên trả lời câu hỏi như thế nào.
  • Tôi cảm thấy bối rối khi bị hỏi về chuyện này.
  • Em bé bối rối khi nhận được nhiều lời khen một lúc.
  • Chúng tôi đều bối rối khi phải đưa ra quyết định quan trọng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lúng túng

close