Bỡ ngỡBỡ ngỡ có phải từ láy không? Bỡ ngỡ là từ láy hay từ ghép? Bỡ ngỡ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bỡ ngỡ Tính từ Từ láy vần Nghĩa: có cảm giác ngỡ ngàng, lúng túng vì còn mới lạ, chưa quen VD: Cô ấy mới đến, còn bỡ ngỡ. Đặt câu với từ Bỡ ngỡ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: ngỡ ngàng
|