Bỡ ngỡ

Bỡ ngỡ có phải từ láy không? Bỡ ngỡ là từ láy hay từ ghép? Bỡ ngỡ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bỡ ngỡ

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có cảm giác ngỡ ngàng, lúng túng vì còn mới lạ, chưa quen

   VD: Cô ấy mới đến, còn bỡ ngỡ.

Đặt câu với từ Bỡ ngỡ:

  • Tôi cảm thấy bỡ ngỡ khi lần đầu tiên đến thành phố này.
  • Em vẫn còn bỡ ngỡ khi học môn này.
  • Cô bé bỡ ngỡ khi phải đứng trước đám đông biểu diễn.
  • Anh ấy bỡ ngỡ khi lần đầu tiên lái xe đường dài.
  • Cô ấy vẫn còn bỡ ngỡ với các bạn mới.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngỡ ngàng

close