Bon bon

Bon bon có phải từ láy không? Bon bon là từ láy hay từ ghép? Bon bon là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bon bon

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (xe cộ chạy) nhanh và êm, tựa như lướt trên đường, rất bon

   VD: Chiếc ô tô bon bon chạy.

Đặt câu với từ Bon bon:

  • Chiếc xe mới bon bon trên con đường vắng.
  • Anh lái xe bon bon qua các con phố.
  • Chiếc xe thể thao bon bon trên đường cao tốc.
  • Cô ấy thích lái chiếc ô tô bon bon trên những con đường đất đỏ.
  • Mỗi sáng, chiếc xe buýt bon bon đi qua cánh đồng yên bình.

close