Bỏ bê

Bỏ bê có phải từ láy không? Bỏ bê là từ láy hay từ ghép? Bỏ bê là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bỏ bê

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: bỏ mặc, không quan tâm, chăm nom gì đến

   VD: Em bé mải chơi, bỏ bê học hành.

Đặt câu với từ Bỏ bê:

  • Anh ấy đã bỏ bê công việc của mình suốt mấy tháng nay.
  • Cô gái cảm thấy buồn vì bạn bè bỏ bê mối quan hệ.
  • Gia đình anh ấy bỏ bê việc chăm sóc vườn tược.
  • Cô đã bỏ bê việc học trong suốt kỳ nghỉ hè.
  • Mẹ cô ấy rất lo lắng vì con gái đã bỏ bê sức khỏe của mình.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bỏ bễ

close