Bầu bán

Bầu bán có phải từ láy không? Bầu bán là từ láy hay từ ghép? Bầu bán là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bầu bán

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chọn bằng cách bỏ phiếu hay biểu quyết (hàm ý chê).

VD: Bày ra trò bầu bán gian lận.

Đặt câu với từ Bầu bán:

  • Mọi quyết định trong cuộc họp đều được bầu bán, nhưng ai cũng nghi ngờ tính công bằng.
  • Những cuộc bầu bán trong công ty thường xuyên bị cho là không công tâm.
  • Cuộc bầu bán này có vẻ chỉ là hình thức, vì mọi người đã được chỉ định từ trước.
  • Họ tổ chức một cuộc bầu bán để chọn đại diện lớp, nhưng kết quả chẳng có gì mới mẻ.
  • Mọi người đều biết cuộc bầu bán này là gian lận, nhưng không ai dám lên tiếng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bàu bán

close