Bậm bạp

Bậm bạp có phải từ láy không? Bậm bạp là từ láy hay từ ghép? Bậm bạp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bậm bạp

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: To mập và chắc, khỏe.

VD: Cậu bé bậm bạp, khỏe mạnh và rất năng động.

Đặt câu với từ Bậm bạp:

  • Anh ấy có một cơ thể bậm bạp, nhìn là biết sức khỏe dẻo dai.
  • Con chó bậm bạp, vạm vỡ, luôn sẵn sàng chạy nhảy khắp nơi.
  • Bà tôi mặc dù đã lớn tuổi nhưng vẫn bậm bạp, ít khi ốm đau.
  • Anh ta có một cơ thể bậm bạp, khiến ai cũng phải ngưỡng mộ.
  • Những cây cổ thụ trong rừng đều bậm bạp, vững vàng với thời gian.

close