Bậm bạpBậm bạp có phải từ láy không? Bậm bạp là từ láy hay từ ghép? Bậm bạp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bậm bạp Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: To mập và chắc, khỏe. VD: Cậu bé bậm bạp, khỏe mạnh và rất năng động. Đặt câu với từ Bậm bạp:
|
Bậm bạpBậm bạp có phải từ láy không? Bậm bạp là từ láy hay từ ghép? Bậm bạp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bậm bạp Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: To mập và chắc, khỏe. VD: Cậu bé bậm bạp, khỏe mạnh và rất năng động. Đặt câu với từ Bậm bạp:
|