Bận bịu

Bận bịu có phải từ láy không? Bận bịu là từ láy hay từ ghép? Bận bịu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bận bịu

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Vướng, bận nhiều công việc

VD: Bận bịu suốt ngày.

Đặt câu với từ Bận bịu:

  • Cô ấy bận bịu suốt ngày không có thời gian nghỉ ngơi.
  • Anh ta luôn bận bịu, không bao giờ có thời gian cho bản thân.
  • Mấy ngày qua, tôi bận bịu chuẩn bị cho cuộc họp lớn.
  • Dù có nhiều việc phải làm, nhưng tôi vẫn cảm thấy bận bịu suốt cả ngày.
  • Chúng tôi bận bịu từ sáng đến tối vì dự án quan trọng.

close