Bằng nhằngBằng nhằng có phải từ láy không? Bằng nhằng là từ láy hay từ ghép? Bằng nhằng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bằng nhằng Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Ở trạng thái dính lẫn đan xen vào nhau, lôi kéo theo nhau, khó tách riêng ra từng cái một. VD: Những sợi dây bằng nhằng khiến tôi không thể gỡ ra được. 2. Ở tình trạng kéo dài dai dẳng mãi không dứt khoát, rõ ràng, lôi thôi, khó gỡ. VD: Các thủ tục hành chính bằng nhằng khiến tôi phải chờ đợi lâu. Đặt câu với từ Bằng nhằng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lằng nhằng
|