Bẩy rẩy

Bẩy rẩy có phải từ láy không? Bẩy rẩy là từ láy hay từ ghép? Bẩy rẩy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bẩy rẩy

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Run nhiều và có cảm giác như không vững; lẩy bẩy.

VD: Chân tay bẩy rẩy như muốn ngã.

Đặt câu với từ Bẩy rẩy:

  • Cô ấy bẩy rẩy khi đứng trước đám đông.
  • Lúc nhận tin xấu, tay anh ấy bẩy rẩy không thể cầm chặt được điện thoại.
  • Trời lạnh quá, cả người tôi bẩy rẩy suốt.
  • Cảm giác sợ hãi làm cô ấy bẩy rẩy không kiểm soát được.
  • Sau cú sốc, anh ta đứng bẩy rẩy, không thể nói nên lời.

close