Bạn bè

Bạn bè có phải từ láy không? Bạn bè là từ láy hay từ ghép? Bạn bè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bạn bè

Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Những người bạn nói chung.

VD: Bạn bè thân thiết.

Đặt câu với từ Bạn bè:

  • Tôi rất may mắn vì có những người bạn bè tuyệt vời luôn bên cạnh giúp đỡ.
  • Những kỷ niệm với bạn bè thời học sinh luôn là những ký ức đẹp nhất.
  • Mỗi khi cảm thấy cô đơn, tôi lại tìm đến bạn bè để chia sẻ tâm sự.
  • Bạn bè là những người luôn chia sẻ niềm vui, nỗi buồn trong cuộc sống.
  • Dù bận rộn đến đâu, tôi luôn cố gắng dành thời gian gặp gỡ bạn bè.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bè bạn

close