Bật rật

Bật rật có phải từ láy không? Bật rật là từ láy hay từ ghép? Bật rật là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bật rật

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Lăng xăng, rộn ràng, nhốn nháo.

VD: Làm gì mà bật rật không để cho người ta yên.

Đặt câu với từ Bật rật:

  • Đám trẻ con bật rật chạy chơi khắp sân, khiến không khí trở nên nhộn nhịp.
  • Anh ấy bật rật trong bếp, làm đủ thứ việc mà không để ai yên.
  • Mỗi khi có lễ hội, con phố lại bật rật nhộn nhịp người qua lại.
  • Cô bạn luôn bật rật khi có điều gì mới, không ngừng nói chuyện với mọi người.
  • Tiếng cười nói bật rật vang lên, tạo nên không gian vui vẻ, ồn ào.

close