Bàn bạtBàn bạt có phải từ láy không? Bàn bạt là từ láy hay từ ghép? Bàn bạt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bàn bạt Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Vật mỏng) có bề mặt rộng. VD: Chiếc ca vát bàn bạt trên ngực. Đặt câu với từ Bàn bạt:
Các từ láy có nghĩa tương tự: phàn phạt
|