Bài 3 trang 156 SGK Đại số và Giải tích 11Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra Video hướng dẫn giải Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra: LG a y=x2+xy=x2+x tại x0=1x0=1 Phương pháp giải: Bước 1: Giả sử ΔxΔx là số gia của đối số tại x0x0, tính Δy=f(x0+Δx)−f(x0)Δy=f(x0+Δx)−f(x0). Bước 2: Lập tỉ số ΔyΔxΔyΔx. Bước 3: Tìm limΔx→0ΔyΔxlimΔx→0ΔyΔx. Kết luận f′(x0)=limΔx→0ΔyΔx. Lời giải chi tiết: Giả sử ∆x là số gia của số đối tại x0=1. Ta có: Δy=f(1+Δx)−f(1)=(1+Δx)2+(1+Δx)−12−1=1+2Δx+(Δx)2+1+Δx−2=Δx(Δx+3)⇒ΔyΔx=Δx+3⇒limΔx→0ΔyΔx=limΔx→0(Δx+3)=3 Vậy f′(1)=3. Cách khác: f(x)=x2+x⇒f(1)=2⇒limx→1f(x)−f(1)x−1=limx→1x2+x−2x−1=limx→1(x−1)(x+2)x−1=limx→1(x+2)=1+2=3⇒f′(1)=3 LG b y=1x tại x0=2 Lời giải chi tiết: Giả sử ∆x là số gia của số đối tại x0=2. Ta có: Δy=f(2+Δx)−f(2)=12+Δx−12=2−2−Δx2(2+Δx)=−Δx2(2+Δx)⇒ΔyΔx=−12(2+Δx)⇒limΔx→0ΔyΔx=limΔx→0(−12(2+Δx))=−12.2=−14 Vậy f′(2)=−14. Cách khác: f(x)=1x⇒f(2)=12⇒limx→2f(x)−f(2)x−2=limx→21x−12x−2=limx→22−x2x−(2−x)=limx→2(−12x)=−12.2=−14⇒f′(2)=−14 LG c y=x+1x−1 tại x0=0 Lời giải chi tiết: Giả sử ∆x là số gia của số đối tại x0=0.Ta có: Δy=f(Δx)−f(0)=Δx+1Δx−1−0+10−1=Δx+1Δx−1+1=Δx+1+Δx−1Δx−1=2ΔxΔx−1⇒ΔyΔx=2Δx−1⇒limΔx→0ΔyΔx=limΔx→0(2Δx−1)=2−1=−2 Vậy f′(0)=−2. Cách khác: f(x)=x+1x−1⇒f(0)=−1⇒limx→0f(x)−f(0)x−0=limx→0x+1x−1+1x=limx→0x+1+x−1x−1x=limx→02xx−1x=limx→02x−1=20−1=−2⇒f′(0)=−2 HocTot.Nam.Name.Vn
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|