Trắc nghiệm: So sánh các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:

$1234$

$456$

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số lớn nhất trong các số $2783;\,2873;\,2387;\,2837$

A. $2783$ 

B. $2873$ 

C. $2387$  

D. $2837$

Câu 3 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

 

 

5 781 > 5 817 

Đúng
Sai

7 030 > 7 000 + 300

Đúng
Sai

6 039 = 6 000 + 30 + 9

Đúng
Sai
Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:


Số có bốn chữ số bé nhất là


Số có bốn chữ số lớn nhất là

Câu 5 :

Bố của Nam đã đi qua các cây cầu có chiều dài như sau:

Cầu Thanh Trì: 3 084 m

Cầu Vàm Cống: 2 970 m

Cầu Bạch Đằng: 3 054 m

Cầu Thăng Long: 3 116 m

Tên các cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là:

  • A

    Cầu Thanh Trì, cầu Vàm Cống, cầu Bạch Đằng, cầu Thăng Long

  • B

    Cầu Thanh Trì, cầu Thăng Long, cầu Bạch Đằng, cầu Vàm Cống

  • C

    Cầu Thăng Long, cầu Thanh Trì, cầu Bạch Đằng, cầu Vàm Cống

  • D

    Cầu Vàm Cống, cầu Bạch Đằng, cầu Thanh Trì, cầu Thăng Long

Câu 6 :

Các bạn Mai, Tuấn, Lan, Việt cùng chơi “Đuổi hình bắt chữ” và lần lượt nhận được số điểm là 2 350 điểm, 1 850 điểm, 2 400 điểm, 1750 điểm. Bạn nhận được số điểm cao nhất là:

  • A

    Mai

  • B

    Tuấn

  • C

    Lan

  • D

    Việt

Câu 7 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Điền đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

56 128 < 56 210

Đúng
Sai

35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 90 + 2

Đúng
Sai

70 500 = 70 000 + 50

Đúng
Sai
Câu 8 :

Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của 4 dân tộc được cho như sau:

Dân tộc Chơ Ro: 29 520 người

Dân tộc Hà Nhì:  25 539 người

Dân tộc La Chí: 15 126 người

Dân tộc Kháng: 16 180 người

Dân tộc nào có đông dân nhất?

  • A

    Dân tộc Chơ Ro

  • B

    Dân tộc Hà Nhì

  • C

    Dân tộc La Chí

  • D

    Dân tộc Kháng

Câu 9 :

Cho biết lượng hàng hóa mà mỗi tàu chở được bằng số ghi trên tàu đó. Chiếc tàu nào chở được số thùng hành ít nhất?

  • A

    Chiếc tàu A

  • B

    Chiếc tàu B

  • C

    Chiếc tàu C

  • D

    Chiếc tàu D

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết 74 895 < $\overline {74x95} $.


Vậy x là

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của $x$ để $\overline {73x46}  < 73146$ là:

A. $0$

B. $1$

C. $2$

D. $3$

Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

\[23456\]

\[23465\]

\[23455\]

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:

$1234$

$456$

Đáp án

$1234$

$456$

Phương pháp giải :

Trong hai số đã cho, số nào có số chữ số ít hơn thì bé hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta có: $1234>456$

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số lớn nhất trong các số $2783;\,2873;\,2387;\,2837$

A. $2783$ 

B. $2873$ 

C. $2387$  

D. $2837$

Đáp án

B. $2873$ 

Phương pháp giải :

Các số đã cho đều là số có $4$ chữ số; chữ số hàng nghìn là \(2\) nên so sánh các chữ số hàng trăm.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(2387<2783<2837<2873\).

Số lớn nhất trong các số đã cho là: $2873$.

Câu 3 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

 

 

5 781 > 5 817 

Đúng
Sai

7 030 > 7 000 + 300

Đúng
Sai

6 039 = 6 000 + 30 + 9

Đúng
Sai
Đáp án

5 781 > 5 817 

Đúng
Sai

7 030 > 7 000 + 300

Đúng
Sai

6 039 = 6 000 + 30 + 9

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Cách so sánh 2 số có bốn chữ số: So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

5 781 > 5 817  (Sai)

7 030 > 7 000 + 300  (Sai)

6 039 = 6 000 + 30 + 9 (Đúng)

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:


Số có bốn chữ số bé nhất là


Số có bốn chữ số lớn nhất là

Đáp án

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:


Số có bốn chữ số bé nhất là


Số có bốn chữ số lớn nhất là

Phương pháp giải :

Lập các số từ 4 tấm thẻ 8, 3, 0, 5 rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:

Số có bốn chữ số bé nhất là 3 058.

Số có bốn chữ số lớn nhất là 8 530.

Câu 5 :

Bố của Nam đã đi qua các cây cầu có chiều dài như sau:

Cầu Thanh Trì: 3 084 m

Cầu Vàm Cống: 2 970 m

Cầu Bạch Đằng: 3 054 m

Cầu Thăng Long: 3 116 m

Tên các cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là:

  • A

    Cầu Thanh Trì, cầu Vàm Cống, cầu Bạch Đằng, cầu Thăng Long

  • B

    Cầu Thanh Trì, cầu Thăng Long, cầu Bạch Đằng, cầu Vàm Cống

  • C

    Cầu Thăng Long, cầu Thanh Trì, cầu Bạch Đằng, cầu Vàm Cống

  • D

    Cầu Vàm Cống, cầu Bạch Đằng, cầu Thanh Trì, cầu Thăng Long

Đáp án : C

Phương pháp giải :

So sánh chiều dài các cây cầu rồi sắp xếp theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất. 

Lời giải chi tiết :

Ta có 3 116 m > 3 084 m > 3 054 m > 2 970 m

Tên các cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là: Cầu Thăng Long, cầu Thanh Trì, cầu Bạch Đằng, cầu Vàm Cống.

Câu 6 :

Các bạn Mai, Tuấn, Lan, Việt cùng chơi “Đuổi hình bắt chữ” và lần lượt nhận được số điểm là 2 350 điểm, 1 850 điểm, 2 400 điểm, 1750 điểm. Bạn nhận được số điểm cao nhất là:

  • A

    Mai

  • B

    Tuấn

  • C

    Lan

  • D

    Việt

Đáp án : C

Phương pháp giải :

So sánh số điểm của 4 bạn rồi chọn đáp án đúng.

Lời giải chi tiết :

Ta có 1 750 < 1 850 < 2 350 < 2 400

Bạn nhận được số điểm cao nhất là Lan.

Câu 7 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Điền đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

56 128 < 56 210

Đúng
Sai

35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 90 + 2

Đúng
Sai

70 500 = 70 000 + 50

Đúng
Sai
Đáp án

56 128 < 56 210

Đúng
Sai

35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 90 + 2

Đúng
Sai

70 500 = 70 000 + 50

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Xét tính đúng, sai ở câu câu rồi đánh dấu thích hợp vào ô tróng.

Lời giải chi tiết :

56 128 < 56 210 (Đúng)

35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 90 + 2 (Sai vì 35 729 = 30 000 + 5 000 + 700 + 20 + 9)

70 500 = 70 000 + 50 (Sai vì 70 500 = 70 000 + 500)

Câu 8 :

Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của 4 dân tộc được cho như sau:

Dân tộc Chơ Ro: 29 520 người

Dân tộc Hà Nhì:  25 539 người

Dân tộc La Chí: 15 126 người

Dân tộc Kháng: 16 180 người

Dân tộc nào có đông dân nhất?

  • A

    Dân tộc Chơ Ro

  • B

    Dân tộc Hà Nhì

  • C

    Dân tộc La Chí

  • D

    Dân tộc Kháng

Đáp án : A

Phương pháp giải :

So sánh số dân của 4 dân tộc rồi chọn đáp án thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có 15 126 < 16 180 < 25 539 < 29 520

Vậy dân tộc Chơ Ro có đông dân nhất trong 4 dân tộc trên.

Câu 9 :

Cho biết lượng hàng hóa mà mỗi tàu chở được bằng số ghi trên tàu đó. Chiếc tàu nào chở được số thùng hành ít nhất?

  • A

    Chiếc tàu A

  • B

    Chiếc tàu B

  • C

    Chiếc tàu C

  • D

    Chiếc tàu D

Đáp án : B

Phương pháp giải :

So sánh các số rồi chọn chiếc tàu có số thùng hàng ít nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có 21 752 < 21 843 < 30 015 < 31 005

Vậy chiếc tàu B chở ít thùng hàng nhất.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết 74 895 < $\overline {74x95} $.


Vậy x là

Đáp án

Biết 74 895 < $\overline {74x95} $.


Vậy x là

Phương pháp giải :

So sánh từng cặp chữ số cùng hàng rồi điền số thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có 74 895 < 74 995

Vậy x = 9.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của $x$ để $\overline {73x46}  < 73146$ là:

A. $0$

B. $1$

C. $2$

D. $3$

Đáp án

A. $0$

Phương pháp giải :

- Hai số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số

- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn và hàng nghìn nên so sánh chữ số hàng trăm. Cần chọn chữ số có giá trị nhỏ hơn $1$

Lời giải chi tiết :

Ta có: $73046 < 73146$ nên giá trị của $x=0$.

Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

\[23456\]

\[23465\]

\[23455\]

Đáp án

\[23455\]

\[23456\]

\[23465\]

Phương pháp giải :

- Các số cần so sánh đều là số có $5$ chữ số.

- Các số đã có cùng chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm thì so sánh chữ số hàng chục.

- Các số có cùng chữ hàng hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục thì cần so sánh tiếp đến hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(23455<23456<23465\)

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: $23455;\,23456;\,23465$

close