Trắc nghiệm: Hình tam giác. Hình tứ giác Toán 3 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình vẽ bên có 

hình tam giác và 

hình tứ giác.

Câu 2 :

Trong hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

  • A

    4 hình tứ giác

  • B

    3 hình tứ giác

  • C

    5 hình tứ giác

  • D

    6 hình tứ giác

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

 

 

 

Hình vẽ bên có 

hình tam giác và có 

hình tứ giác.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình bên có 

hình tam giác và 

2 hình tứ giác.

Câu 5 :

Cho hình vẽ sau:

Chu vi của hình tam giác ABC là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Chu vi hình tứ giác MNPQ là 

mm.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Chu vi hình tứ giác DEGH là 

cm.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình vẽ bên có 

hình tam giác và 

hình tứ giác.

Đáp án

Trong hình vẽ bên có 

hình tam giác và 

hình tứ giác.

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để đếm số hình tam giác và hình tứ giác.

Lời giải chi tiết :

Hình vẽ bên có 3 hình tam giác là: EDM, MDH, GMH

Có 3 hình tứ giác là: EMHD, MGHD, EGHD

Câu 2 :

Trong hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

  • A

    4 hình tứ giác

  • B

    3 hình tứ giác

  • C

    5 hình tứ giác

  • D

    6 hình tứ giác

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ rồi đếm số hình tứ giác có trong hình trên.

Lời giải chi tiết :

Trong hình bên có 6 hình tứ giác là: AMND, AMCD, ABCD, AMCN, MBCN, ABCN

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

 

 

 

Hình vẽ bên có 

hình tam giác và có 

hình tứ giác.

Đáp án

 

 

 

Hình vẽ bên có 

hình tam giác và có 

hình tứ giác.

Phương pháp giải :

Quan sát rồi đếm số hình tam giác, số hình tứ giác có trong hình vẽ bên.

Lời giải chi tiết :

Hình bên có 4 hình tam giác là: ABC, CEG, CBG, BDG.

Có 4 hình tứ giác là: ABGE, ABGC, CBGE, CBDG.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong hình bên có 

hình tam giác và 

2 hình tứ giác.

Đáp án

Trong hình bên có 

hình tam giác và 

2 hình tứ giác.

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ rồi đếm số hình tam giác, hình tứ giác.

Lời giải chi tiết :

Có 3 hình tam giác là: ABC, ACD, ADE

Có 2 hình tứ giác là: ABCD, ACDE

Câu 5 :

Cho hình vẽ sau:

Chu vi của hình tam giác ABC là:

  • A
  • B
  • C
  • D

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Lời giải chi tiết :
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Chu vi hình tứ giác MNPQ là 

mm.

Đáp án

Chu vi hình tứ giác MNPQ là 

mm.

Phương pháp giải :

Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.

Lời giải chi tiết :

Chu vi hình tứ giác MNPQ là

30 + 25 + 25 + 50 = 130 (mm)

Đáp số: 130 mm

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Chu vi hình tứ giác DEGH là 

cm.

Đáp án

Chu vi hình tứ giác DEGH là 

cm.

Phương pháp giải :

Chu vi của hình tứ giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.

Lời giải chi tiết :

Chu vi hình tứ giác DEGH là

3 + 5 + 6 + 4 = 18 (cm)

Đáp số: 18 cm

close