Xoay xở

Xoay xở có phải từ láy không? Xoay xở là từ láy hay từ ghép? Xoay xở là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xoay xở

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: làm hết cách này đến cách khác để giải quyết cho được khó khăn, hoặc để có cho được cái cần có

   VD: Anh ta là người giỏi xoay xở.

Đặt câu với từ Xoay xở:

  • Ông ấy phải xoay xở kiếm thêm thu nhập cho gia đình.
  • Trong hoàn cảnh khó khăn, cô ấy vẫn biết cách xoay xở.
  • Tôi phải xoay xở để hoàn thành công việc đúng hạn.
  • Cô ấy xoay xở lo đủ tiền học phí cho con.
  • Anh ta xoay xở qua ngày với số tiền ít ỏi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xoay xỏa

close