Xiêu xiêuXiêu xiêu có phải từ láy không? Xiêu xiêu là từ láy hay từ ghép? Xiêu xiêu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xiêu xiêu Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: 1. hơi xiêu, hơi nghiêng về một bên VD: Chữ viết xiêu xiêu. 2. bắt đầu nghiêng theo, ngả theo ý người khác do bị thuyết phục VD: Cô ấy đã xiêu xiêu lòng. Đặt câu với từ Xiêu xiêu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: nghiêng nghiêng (nghĩa 1)
|