Xanh xám

Xanh xám có phải từ láy không? Xanh xám là từ láy hay từ ghép? Xanh xám là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xanh xám

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: màu da xanh và hơi sạm

   VD: Sự xanh xám hốc hác của Lưu.

Đặt câu với từ Xanh xám:

  • Sau cơn sốt, gương mặt anh xanh xám mệt mỏi.
  • Cô ấy trông xanh xám vì làm việc quá sức.
  • Nạn nhân thoát nạn nhưng da dẻ vẫn xanh xám vì sợ hãi.
  • Khuôn mặt ông cụ xanh xám do bệnh tật kéo dài.
  • Cô bé xanh xám vì bị đói suốt nhiều ngày.

close