Xoành xoạch

Xoành xoạch có phải từ láy không? Xoành xoạch là từ láy hay từ ghép? Xoành xoạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xoành xoạch

Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: liên tục diễn ra quá nhiều lần trong một thời gian ngắn (hàm ý chê)

   VD: Kế hoạch thay đổi xoành xoạch.

Đặt câu với từ Xoành xoạch:

  • Cô ấy thay đổi quần áo xoành xoạch.
  • Chiếc xe cũ của tôi hỏng xoành xoạch.
  • Anh ta đổi điện thoại xoành xoạch.
  • Xe cộ qua lại xoành xoạch dù đã đêm muộn.
  • Điện thoại anh ta đổ chuông xoành xoạch cả sáng.

close