Xa xămXa xăm có phải từ láy không? Xa xăm là từ láy hay từ ghép? Xa xăm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy xa xăm Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. (nói khái quát) rất xa, rất lâu rồi VD: Những vì sao xa xăm. 2. Có vẻ như đang mơ màng, chìm đắm vào một nơi nào đó rất xa VD: Anh ấy nhìn xa xăm với ánh mắt đượm buồn. Đặt câu với từ Xa xăm:
Từ láy có nghĩa tương tự: xa xôi
|