Xa xaXa xa có phải từ láy không? Xa xa là từ láy hay từ ghép? Xa xa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Xa xa Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: hơi xa, ở phía xa mà vẫn có thể nhìn thấy VD: Những cánh buồn xa xa. Đặt câu với từ Xa xa:
Các từ láy có nghĩa tương tự: tít tắp
|