Writing - Unit 6. Lifestyles - SBT Tiếng Anh 8 Global Success

1. Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that needs correction in each sentence. 2. Write meaningful sentences with the first conditional, using the words and phrases given. 3. Write a paragraph (60 - 80 words) about the advantages OR disadvantages of street food.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that needs correction in each sentence.

(Đánh dấu vào chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu.)

1. At weekends we often go swimming and spending time at the park if it is fine.

    A                             B                                    C                                 D

2. I don't know what she manages to maintain her expensive lifestyle.

                           A                  B                        C                     D

3. Unless you study from home, you need to pay attention to your electrical equipment and

            A                     B                                                         C                                            D

Internet access.

4. Knowing how to relax is vital for ensure your healthy lifestyle and restoring joy in your life.

                                    A                     B                                             C                               D

5. It is unlawful for people to drive in the right side of the road in India.

            A                                 B           C                                           D

Lời giải chi tiết:

1. At weekends we often go swimming and spend time at the park if it is fine.

(Vào cuối tuần, chúng tôi thường đi bơi và dành thời gian ở công viên nếu trời đẹp.)

2. I don't know how she manages to maintain her expensive lifestyle.

(Tôi không biết làm thế nào mà cô ấy có thể duy trì lối sống xa xỉ của mình.)

3. If you study from home, you need to pay attention to your electrical equipment and Internet access.

(Trừ khi bạn học ở nhà, bạn cần chú ý đến thiết bị điện và truy cập Internet của mình)

4. Knowing how to relax is vital for ensuring your healthy lifestyle and restoring joy in your life.

(Biết cách thư giãn là rất quan trọng để đảm bảo lối sống lành mạnh và khôi phục lại niềm vui trong cuộc sống của bạn.)

5. It is unlawful for people to drive on the right side of the road in India.

(Ở Ấn Độ, lái xe bên phải đường là phạm luật.)

Bài 2

2. Write meaningful sentences with the first conditional, using the words and phrases given.

(Viết câu có nghĩa với điều kiện loại 1, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn.)

1. If / you / cook / dinner / I / do / dishes.

_______________________________________________________________________

2. We / stay / a hotel / underground / if we travel / Coober Pedy, Australia.

_______________________________________________________________________

3. He / not get / a good job / unless / improve / his IT skills.

_______________________________________________________________________

4. If you / visit / our town / wen/ take / to / famous / local restaurant.

_______________________________________________________________________

5. Unless / you / exercise / regularly / not / be able / lose / weight.

_______________________________________________________________________

Lời giải chi tiết:

1. If you cook dinner, I'll do the dishes.

(Nếu bạn nấu bữa tối, tôi sẽ rửa bát.)

2. We will stay at a hotel underground if we travel to Coober Pedy, Australia.

(Chúng tôi sẽ ở khách sạn dưới lòng đất nếu đến Coober Pedy, Australia.)

3. He won't / can't get a good job unless he improves his IT skills.

(Anh ấy sẽ không/không thể kiếm được một công việc tốt trừ khi anh ấy cải thiện kỹ năng CNTT của mình.)

4. If you visit our town, we will take you to a famous local restaurant.

(Nếu bạn đến thăm thị trấn của chúng tôi, chúng tôi sẽ đưa bạn đến một nhà hàng địa phương nổi tiếng.)

5. Unless you exercise regularly, you won't be able to lose weight.

(Trừ khi bạn tập thể dục thường xuyên, nếu không bạn sẽ không thể giảm cân.)

Bài 3

3. Write a paragraph (60 - 80 words) about the advantages OR disadvantages of street food.

(Viết một đoạn văn (60 - 80 từ) về ưu điểm HOẶC nhược điểm của thức ăn đường phố.)

You can refer to the following: (Bạn có thể tham khảo như sau:)

- conveniences (convenient or not) (tiện ích (thuận tiện hay không))

- prices (cheap or expensive) (giá cả (rẻ hoặc đắt))

- taste (delicious or not) (hương vị (ngon hay không))

- health value (healthy or not) (giá trị sức khỏe (khỏe mạnh hay không))

Lời giải chi tiết:

In cities and towns, street food is becoming more and more well-liked, and for good reason. First of all, it is highly practical: you can get it whenever you want, from early in the morning until late at night, and you can find it everywhere. Second, because of its affordable prices, most people, particularly students, can afford it. Thirdly, it normally tastes good and is generally to everyone's liking. In conclusion, there are several benefits to eating street food, which explains why so many people do so virtually daily.

(Thức ăn đường phố ngày càng trở nên phổ biến ở các thành phố và thị trấn, và nó có một số lợi thế. Thứ nhất, nó rất tiện lợi: bạn có thể tìm thấy nó ở khắp mọi nơi, và bạn có thể uống bất cứ lúc nào trong ngày, từ sáng sớm cho đến tận đêm khuya. Thứ hai, giá cả hợp lý nên hầu hết mọi người, đặc biệt là sinh viên, đều có thể mua được. Thứ ba, thường ngon, dễ hợp khẩu vị của mọi người. Nói tóm lại, thức ăn đường phố có nhiều cái hay nên hầu như ngày nào cũng có nhiều người ăn.)

  • Reading - Unit 6. Lifestyles - SBT Tiếng Anh 8 Global Success

    1. Choose the correct answer A, B, C, or D to fill in each numbered blank to complete the passage. 2. Read the two passages and answer the questions on page 49. 3. Fill in each blank with a word to complete the passage.

  • Speaking - Unit 6. Lifestyles - SBT Tiếng Anh 8 Global Success

    1. Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Then practise with a friend. 2. Work in pairs. Take turns to ask and answer, using the following information. 3. Work in groups. Talk about the following topic: Modern lifestyle in our country is different from that in the past. You can refer to the following.

  • Vocabulary & Grammar - Unit 6. Lifestyles - SBT Tiếng Anh 8 Global Success

    1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that does NOT belong in each line. 2. Complete each of the sentences with a word or phrase from the box. 3. Complete each of the following sentences, using a word or phrase.4. Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the passage. 5. Match each beginning 1 - 5 with a suitable ending A - E. Then choose IF or UNLESS to write the sentences.

  • Pronunciation - Unit 6. Lifestyles - SBT Tiếng Anh 8 Global Success

    1. Single-underline the words having the sound /br/ and double-underline the words having the sound /pr/ in the following sentences. Then read them aloud. 2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line.

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close