1a. Vocabulary: Places to live - Unit 1. City & Country - SBT Tiếng Anh 8 Right on!

1. Unscramble and write the names of the places to live (1-6). Then match them to the descriptions (A-F). 2. Complete the sentences with the words (1-5) from Exercise 1. 3. Read the text and fill in each gap with scenery, shops, city, art or countryside.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Unscramble and write the names of the places to live (1-6). Then match them to the descriptions (A-F).

(Sắp xếp lại và viết tên những nơi ở (1-6). Sau đó nối chúng với các mô tả (A-F).)

1. icyt – c_____

2. itcistdr – d_____

3. rdwa – w_____

4. vneicpor – p_____

5. wton – t_____

6. lalgeiv – v_____

A. a smaller part of a district or town

B. a part of a country and it has cities, towns and villages in it

C. a place with a lot of buildings and people

D. a place with many people, smaller than a city

E. a smaller part of a city or town and it has wards in it

F. a small place in the countryside with not many people

Lời giải chi tiết:

1. icyt – city

2. itcistdr – district

3. rdwa – ward

4. vneicpor – province

5. wton – town

6. lalgeiv – village

 

1 - C.

city - a place with a lot of buildings and people

(thành phố - một nơi có rất nhiều tòa nhà và con người)

2 - E.

district - a smaller part of a city or town and it has wards in it

(quận - một phần nhỏ hơn của thành phố hoặc thị trấn và nó có phường trong đó)

3 - A.

ward - a smaller part of a district or town

(phường - một phần nhỏ hơn của một huyện hoặc thị trấn)

4 - B.

province - a part of a country and it has cities, towns and villages in it

(tỉnh - một phần của một quốc gia và nó có các thành phố, thị trấn và làng mạc trong đó)

5 - D.

town - a place with many people, smaller than a city

(thị trấn - một nơi có nhiều người, nhỏ hơn thành phố)

6 - F.

village - a small place in the countryside with not many people

(làng - một nơi nhỏ ở nông thôn với không nhiều người)

Bài 2

2. Complete the sentences with the words (1-5) from Exercise 1.

(Hoàn thành các câu với các từ (1-5) từ Bài tập 1.)

1. Kim lives in An Bình Ward. It's in Ninh Kiều _______ in Cần Thơ City.

2. How many cities and towns are there in Quang Ninh _______?

3. London is the biggest _______ in the UK.

4. Hải Châu District in Đà Nẵng City has 13 _______.

5. I live in a _______. It's smaller than a city, but bigger than a _______.

Lời giải chi tiết:

1. Kim lives in An Bình Ward. It's in Ninh Kiều District in Cần Thơ City.

(Kim sống ở phường An Bình. It's in Ninh Kiều District in Cần Thơ City.)

2. How many cities and towns are there in Quang Ninh Province?

(Tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu thành phố và thị xã?)

3. London is the biggest city in the UK.

(London là thành phố lớn nhất Vương quốc Anh.)

4. Hải Châu District in Đà Nẵng City has 13 wards.

(Quận Hải Châu thuộc thành phố Đà Nẵng có 13 phường.)

5. I live in a town. It's smaller than a city, but bigger than a village.

(Tôi sống ở một thị trấn. Nó nhỏ hơn một thành phố, nhưng lớn hơn một ngôi làng.)

Bài 3

3. Read the text and fill in each gap with scenery, shops, city, art or countryside.

(Đọc văn bản và điền vào mỗi chỗ trống với các từ scenery, shops, city, art hoặc countryside.)

Do you like life in the busy 1) ______ or the quiet 2) ______? In Singapore, you can enjoy all the best things about the city and you can see lots of nature, too! You can go shopping at lots of 3) ______ and malls, and visit museums to see works of 4) ______. You can join other tourists and see famous sights on the busy streets. You can also get away from pollution and enjoy some clean air in many parks and gardens. You can take photographs of the beautiful 5) ______, too. The city is a great place to visit!

Nghĩa của từ vựng:

- scenery: phong cảnh

- shops: cửa hàng

- city: thành phố

- art: nghệ thuật

- countryside: nông thôn

Lời giải chi tiết:

Do you like life in the busy 1) city or the quiet 2) countryside? In Singapore, you can enjoy all the best things about the city and you can see lots of nature, too! You can go shopping at lots of 3) shops and malls, and visit museums to see works of 4) art. You can join other tourists and see famous sights on the busy streets. You can also get away from pollution and enjoy some clean air in many parks and gardens. You can take photographs of the beautiful 5) scenery, too. The city is a great place to visit!

(Bạn thích cuộc sống ở thành phố nhộn nhịp hay vùng nông thôn yên tĩnh? Tại Singapore, bạn có thể tận hưởng tất cả những điều tuyệt vời nhất của thành phố và bạn cũng có thể nhìn thấy thiên nhiên! Bạn có thể đi mua sắm tại rất nhiều cửa hàng và trung tâm mua sắm, đồng thời ghé thăm các viện bảo tàng để xem các tác phẩm nghệ thuật. Bạn có thể tham gia cùng những khách du lịch khác và ngắm nhìn những thắng cảnh nổi tiếng trên những con phố đông đúc. Bạn cũng có thể tránh xa ô nhiễm và tận hưởng không khí trong lành ở nhiều công viên và khu vườn. Bạn cũng có thể chụp ảnh phong cảnh tuyệt đẹp. Thành phố này là một nơi tuyệt vời để ghé thăm!)

Bài 4

4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

1. A. short       B. blog        C. song       D. top

2. A. walk       B. small      C. water      D. watch

3. A. call         B. wall        C. wash       D. stall

4. A. rocky      B. boring    C. modern   D. along

Lời giải chi tiết:

1. Đáp án A. short phần gạch chân phát âm /ɔ:/

Các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /ɔ/

 A. short  /ʃɔːt/       B. blog /blɒɡ/       C. song /sɒŋ/       D. top /tɒp/

2. Đáp án D. watch phần gạch chân phát âm /ɔ/

Các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /ɔ:/

A. walk /wɔːk/       B. small /smɔːl/      C. water  /ˈwɔː.tər/      D. watch /wɒtʃ/

3. Đáp án C. wash phần gạch chân phát âm /ɔ/

Các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /ɔ:/

A. call /kɔːl/        B. wall /wɔːl/        C. wash /wɒʃ/      D. stall /stɔːl/

4. Đáp án B. boring phần gạch chân phát âm /ɔ:/

Các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm /ɔ/

A. rocky /ˈrɒk.i/     B. boring /ˈbɔː.rɪŋ/    C. modern /ˈmɒd.ən/   D. along /əˈlɒŋ/

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close