Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 4 Global SuccessTừ vựng chủ đề các hoạt động. Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh UNIT 5: THINGS WE CAN DO (Những việc chúng mình có thể làm) 1. 2. 3. play the guitar /pleɪ ðə gɪˈtɑː/ (v phr.): chơi đàn ghi-ta Can your sister play the guitar? (Chị gái cậu có thể chơi đàn ghi-ta không?) 4. play the piano /pleɪ ðə pɪˈænəʊ/ (v phr.): chơi đàn dương cầm I can’t play the piano. (Tôi không thể chơi đàn dương cầm.) 5. (v phr.): đi xe đạp She likes riding a bike after school. (Cô ấy thích đạp xe sau giờ học.) 6. 7. (v):trượt pa-tin bằng giày trượt We often roller skate in the park. (Chúng mình thường trượt pa tin ở công viên.) 8. 9. play badminton /pleɪ/ /ˈbædmɪntən/ (v phr.): chơi cầu lông I play badminton with my mother every afternoon. (Tôi chơi cầu lông cùng mẹ mỗi buổi chiều.) 10. (v): nhảy What kind of music do you like dancing to? ( Bạn thích nhảy trên nền nhạc nào?)
|