Từ vựng Unit 17 Tiếng Anh 4 Global Success

Từ vựng về các biển báo trên đường và hương hướng.

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

UNIT 17. IN THE CITY

(Trong thành phố) 

1. 

get /ɡet/

(v): lấy, đi

How can I get to the nearest bus station?

(Tôi có thể đi đến bến xe buýt gần nhất như thế nào? )

2. 

go straight /gəʊ/ /streɪt/

(v phr.): đi thẳng

Go straight ahead, the bookstore is on the corner of the street.

(Đi thẳng, hiệu sách nằm ở góc phố. )


3. 

left /left/

(adj/adv/n): bên trái

The market is on your left.

(Khu chợ nằm ở phía bên trái của bạn. )


4. 

right /raɪt/

(adj/adv/n): bên phải

His house is on your right.

(Ngôi nhà của anh ấy nằm ở bên trái của bạn.)


5. 

stop /stɒp/

(v): dừng lại

We must stop when the traffic lights turn red.

(Chúng ta phải dừng lại khi đèn giao thông chuyển màu đỏ.)


6. 

turn /tɜːn/

(v): rẽ, quay lại

She turned to face him.

(Cô ấy quay người lại để đối mặt với anh ta. )


7. 

turn left /tɜːn/ /lɛft/

(v phr.): rẽ trái

Turn left at the traffic lights.

(Rẽ trái ở chỗ đèn giao thông. )


8. 

turn right /tɜːn/ /raɪt/

(v phr.): rẽ phải

Turn right at the corner of the street, you will see my house.

(Rẽ phải ở góc phố, cậu sẽ thấy nhà mình. )


9. 

turn round /tɜːn raʊnd/

(v phr.): quay lại

He turned round and waved to us.

(Anh ấy quay lại và vẫy tay với chúng tôi. )


Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close