Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 4 Global Success

Từ vựng chủ đề tên các quốc gia.

UNIT 1: MY FRIENDS

(Những người bạn của tôi)

1. 

America /əˈmerɪkə/

(n) nước Mỹ

She is from America.

(Cô ấy đến từ nước Mỹ.)


2. 

Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/

(n) nước Úc

She is from Australia.

(Cô ấy đến từ nước Úc.)


3. 

Britain /ˈbrɪt.ən/

(n): đảo Anh (gồm vương quốc Anh, Scotland và Wales)

She is from Britain.

(Cô ấy đến từ Anh.)


4. 

Japan /dʒəˈpæn/

(n): nước Nhật

She is from Japan. (Cô ấy đến từ nước Nhật.)

(Cô ấy đến từ nước Nhật.)


5. 

Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/

(n): nước Ma-lai-xi-a

She is from Australia.

(Cô ấy đến từ nước Ma-lai-xi-a.)


6. 

Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔːr/

(n): nước Sing-ga-po

She is from Singapore.

(Cô ấy đến từ nước Sing-ga-po.)


7. 

Thailand /ˈtaɪ. lænd/

(n): nước Thái Lan

She is from Thailand.

( Cô ấy đến từ nước Thái Lan.)


8. 

Viet Nam /ˌvjetˈnæm/

(n): nước Việt Nam

She is from Viet Nam.

(Cô ấy đến từ nước Việt Nam.)


9. 

friendly /ˈfrendli/

(adj): thân thiện

Our new friend is very friendly.

(Người bạn mới của chúng ta rất thân thiện.)


close