Các mục con
-
Để nói về các điểm du lịch trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các điểm du lịch gồm: aquarium, botanical garden, castle, cathedral, fountain, bay, market, mosque, museum, national park, palace, ruins, statue, temple, theme park, tower, water park, atmospheric, historic, spectacular, touristy,...
Xem chi tiết -
Để nói về các tổ chức quốc tế trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các tổ chức quốc tế gồm: international, organisation, aim, commit, economic, economy, essential, expert, invest, peacekeeping, poverty, promote, regional, relation, respect, trade, vaccinate,...
Xem chi tiết -
Miêu tả tính cách cá nhân nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....
Xem chi tiết -
Các cấu trúc tiếng Anh phổ biến nào thường được dùng trong lớp học?
Các câu lệnh tiếng Anh thường được dùng trong lớp học gồm: listen to your teacher, don't use your mobile phone in class, don't eat in the classroom, bring your books to the class, raise your hand to ask a question, do your homework,....
Xem chi tiết -
Để nói về các hoạt động giải trí trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các hoạt động giải trí gồm: play video games, build robots, play football, go to the mall, read books, go on a picnic, attend a sporting event, go to museums, go to a music concert, attend a classical performance, attend a sports game, go to an art exhibition, attend a local festival, visit a local museum, go to the cinema, watch a dance performance,...
Xem chi tiết -
Để nói về du lịch sinh thái trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về du lịch sinh thái gồm: ecotourism, brochure, craft, crowd, explore, floating market, host, hunt, local, mass, path, profit, responsible, stalactite, trail, weave,...
Xem chi tiết -
Để nói về các cửa hàng và dịch vụ trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về cửa hàng và dịch vụ gồm: clothes shop, shoes shop, charity shop, baker's, butcher's, greengrocer's, supermarket, chemist's, hairdresser's, health center, computer shop, department store, florist's, newsagent's, pet shop, sports shop,...
Xem chi tiết -
Để nói về công tác từ thiện trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về công tác thiện nguyện gồm: charity, craft fair, goods, provide, temporary, awareness, conservation, educational, homeless, organize, set up, fundraising, inspire, marathon,...
Xem chi tiết -
Từ vựng về nội thất và đồ gia dụng trong tiếng Anh nói như thế nào?
Từ vựng tiếng Anh về nội thất và đồ gia dụng gồm: bathtub, bookcase, painting, sink, cooker, pillow, toilet, rug, washbasin, cushion,...
Xem chi tiết -
Các từ vựng để nói về giáo dục trực tuyến trong tiếng Anh là gì?
Từ vựng về giáo dục trực tuyến gồm: online course, education app, distance learning, cloud library, virtual education, online test, application, electronic information,...
Xem chi tiết