XuiTừ đồng nghĩa với xui là gì? Từ trái nghĩa với xui là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xui Nghĩa: [Động từ] thúc đẩy người khác làm một việc gì một cách thiếu suy nghĩ, thường là việc đáng lẽ không nên làm [Tính từ] xúi quẩy, đen đủi Từ đồng nghĩa: xúi giục, xui xẻo, xúi quẩy, đen đủi Từ trái nghĩa: hên, may, may mắn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|