XắnTừ đồng nghĩa với xắn là gì? Từ trái nghĩa với xắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xắn Nghĩa: làm đứt rời ra thành từng miếng to bằng cách dùng vật có cạnh cứng hoặc có lưỡi sắc ấn mạnh xuống. Lật ra và cuộn gấp ống quần hay ống tay áo lên cao cho gọn gàng Từ đồng nghĩa: cắt, bổ, xẻ, xén, xẻo, xắt, vén Đặt câu với từ đồng nghĩa:
|