Xuất chúngTừ đồng nghĩa với xuất chúng là gì? Từ trái nghĩa với xuất chúng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xuất chúng Nghĩa: có tài năng, trí tuệ hơn hẳn những người bình thường Từ đồng nghĩa: tài giỏi, tài ba, tài hoa, tài tình, xuất sắc, vượt trội Từ trái nghĩa: ngu dốt, đần độn, kém cỏi, tầm thường Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|