Xếp đặtTừ đồng nghĩa với xếp đặt là gì? Từ trái nghĩa với xếp đặt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xếp đặt Nghĩa: tự sắp xếp theo ý định của mình Từ đồng nghĩa: sắp đặt, sắp xếp Từ trái nghĩa: áp đặt, cưỡng ép, thúc ép, ép buộc, bắt buộc Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|