Xán lạnTừ đồng nghĩa với xán lạn là gì? Từ trái nghĩa với xán lạn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xán lạn Nghĩa: (từ Hán Việt) sáng sủa, rực rỡ, chói lọi Từ đồng nghĩa: rực rỡ, chói lóa, chói lọi, sáng sủa, rạng ngời, huy hoàng Từ trái nghĩa: tối tăm, u tối, xám xịt, ảm đạm, mờ mịt Giải thích thêm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|