Vững vàngTừ đồng nghĩa với vững vàng là gì? Từ trái nghĩa với vững vàng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vững vàng Nghĩa: có khả năng giữ vững ý chí, nghị lực; không dễ khuất phục trước khó khăn, thử thách Từ đồng nghĩa: kiên cường, kiên trì, bất khuất, quật cường, mạnh mẽ Từ trái nghĩa: nhu nhược, hèn nhát, yếu đuối, nhụt chí, nản chí Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|