VữngTừ đồng nghĩa với vững là gì? Từ trái nghĩa với vững là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vững Nghĩa: có khả năng giữ nguyên vị trí trên một mặt nền hoặc có khả năng chịu những tác động bất lợi từ bên ngoài mà không bị lung lay, không biến đổi Từ đồng nghĩa: vững vàng, bền vững, bền lâu, bền bỉ, vững chắc, vững bền Từ trái nghĩa: mong manh, dễ vỡ, lung lay, bấp bênh Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|