VặtTừ đồng nghĩa với vặt là gì? Từ trái nghĩa với vặt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vặt Nghĩa: [Động từ] làm cho lông, lá đứt rời ra bằng cách nắm và giật mạnh về một phía [Tính từ] không đáng kể, không quan trọng, nhưng thường có, thường xảy ra Từ đồng nghĩa: rứt, bứt, tuốt, hái, vặt vãnh, vụn vặt, lặt vặt Từ trái nghĩa: quan trọng, lớn lao, chính yếu Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|