Tuyệt vọngTừ đồng nghĩa với tuyệt vọng là gì? Từ trái nghĩa với tuyệt vọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tuyệt vọng Nghĩa: mất hết mọi hi vọng, không còn tin vào bất cứ điều gì nữa Từ đồng nghĩa: vô vọng, thất vọng, chán nản, đau buồn Từ trái nghĩa: hi vọng, tin tưởng, kì vọng, lạc quan, vui vẻ, hạnh phúc Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|