Tin tưởngTừ đồng nghĩa với tin tưởng là gì? Từ trái nghĩa với tin tưởng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tin tưởng Nghĩa: thái độ thể hiện niềm tin với một ai đó hoặc một điều gì đó một cách chắc chắn, có cơ sở Từ đồng nghĩa: niềm tin, tin cậy, tín nhiệm, tin yêu Từ trái nghĩa: nghi ngờ, nghi hoặc, hoài nghi, ngờ vực, bất tín nhiệm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|