Trúng mánhTừ đồng nghĩa với trúng mánh là gì? Từ trái nghĩa với trúng mánh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trúng mánh Nghĩa: gặp may; thu được nhiều lợi nhuận trong việc làm ăn, buôn bán Từ đồng nghĩa: bội thu, thu nhiều, vượt trội, phát đạt, may mắn Từ trái nghĩa: thất bát, bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu, xui xẻo Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|