Thất bátTừ đồng nghĩa với thất bát là gì? Từ trái nghĩa với thất bát là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thất bát Nghĩa: mất mùa, thu hoạch được ít so với dự kiến ban đầu Từ đồng nghĩa: bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu Từ trái nghĩa: bội thu, trúng mánh, vượt trội, phát đạt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|