Trơn tru

Từ đồng nghĩa với trơn tru là gì? Từ trái nghĩa với trơn tru là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trơn tru

Nghĩa: diễn ra một cách thuận lợi, trôi chảy, không có khó khăn, trở ngại nào

Từ đồng nghĩa: trôi chảy, lưu loát, vanh vách, suôn sẻ, thuận lợi 

Từ trái nghĩa: ấp úng, lắp bắp, gian nan, khó khăn, gian khổ, trắc trở

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.

  • Cô ấy phải luyện tập rất nhiều mới có thể thuyết trình lưu loát trước đám đông.

  • Em đọc thuộc bài vanh vách.

  • Mọi việc đều suôn sẻ cả rồi, chúng ta không cần phải lo lắng nữa.

  • Cửa hàng tạp hóa nhà em bán hàng rất thuận lợi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy ấp úng khi trả lời câu hỏi của thầy giáo.

  • Cậu ấy nói chuyện cứ lắp ba lắp bắp.

  • Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy gian nan.

  • Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc.

  • Hi vọng chuyến bay vào cuối tuần không gặp phải trắc trở nào.

close