Trơn truTừ đồng nghĩa với trơn tru là gì? Từ trái nghĩa với trơn tru là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trơn tru Nghĩa: diễn ra một cách thuận lợi, trôi chảy, không có khó khăn, trở ngại nào Từ đồng nghĩa: trôi chảy, lưu loát, vanh vách, suôn sẻ, thuận lợi Từ trái nghĩa: ấp úng, lắp bắp, gian nan, khó khăn, gian khổ, trắc trở Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|