TanTừ đồng nghĩa với tan là gì? Từ trái nghĩa với tan là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tan Nghĩa: hiện tượng chất rắn hòa lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng; vỡ vụn ra nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước; tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi Từ đồng nghĩa: nát, vỡ, chảy, phân tán, phân bố Từ trái nghĩa: hợp, kết hợp, tập hợp, liên kết, hợp nhất Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|