TỉnhTừ đồng nghĩa với tỉnh là gì? Từ trái nghĩa với tỉnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tỉnh Nghĩa: [Danh từ] đơn vị hành chính, gồm nhiều huyện và thị xã, thị trấn [Tính từ] ở trạng thái không say, không mê, không ngủ và nhận thức được hoàn toàn như bình thường Từ đồng nghĩa: tỉnh táo, tỉnh ngủ, tỉnh giấc Từ trái nghĩa: say, xỉn, mê, say mê, say sưa, mê muội Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|